theptriviet's blog
Giá tôn cliplock hiện nay trên thị trường như thế nào là một trong những thắc mắc mà nhiều khách hàng đang trăn trở. Với ưu điểm vượt trội và khắc phục mọi nhược điểm của dòng tôn lợp truyền thống, tôn cliplock đang rất được khách hàng trong nước ưa chuộng. Các bạn hãy cùng tìm hiểu về dòng sản phẩm tôn lạnh màu cán sóng cliplock Hoa Sen, Đông Á, Bluescope,… mới nhất trong bài viết dưới đây nhé.
Thép Trí Việt chuyên gia công các loại tôn lợp cliplock với chất lượng và giá cả cực kỳ phải chăng. Để biết thêm thông tin chi tiết và mức giá tôn cliplock mới nhất trên thị trường, các bạn vui lòng liên hệ đến hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 .
Tổng quan về tôn cliplockTôn cliplock, hay còn gọi là tôn kliplok, là dòng tôn lợp vật liệu cán sóng cho các công trình có diện tích mái dài và lớn, cần độ thoát nước lớn với diện tích từ 2000m2 trở lên. Những công trình thường sử dụng loại vật liệu này có thể kể đến như nhà xưởng công nghiệp, nhà thi đấu, nhà để xe diện tích lớn, sân vận động trong nhà,… Với những ưu điểm vượt trội như tránh ăn mòn, rò rỉ nước,… hệ thống mái tôn cliplock được rất nhiều khách hàng lựa chọn và yêu thích.
>>> Liên hệ ngay để nhận báo giá tôn cliplock kèm ưu đãi mới nhất: 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50
Vì được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, hệ thống mái tôn lợp cliplock không có sử dụng phương pháp bắn vít truyền thống, giúp giảm thiểu nguy cơ rò rỉ, han gỉ qua mối nối,… Màu sắc của dòng sản phẩm này cũng khá đa dạng với nguyên liệu đầu vào là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu,… tạo nên dòng tôn sóng cliplock có khả năng cách nhiệt, chống nóng và đầy đủ các ưu điểm thông dụng của dòng sản phẩm tôn lợp truyền thống khác.
Đặc điểm của tôn cliplockĐược gia công từ những nguyên vật liệu đầu vào có chất lượng ổn định như dòng tôn Đông Á, Hoa Sen, Bluescope,… những tấm tôn cliplock có rất nhiều ưu điểm vượt trội, phù hợp với nhiều yêu cầu của các công trình xây dựng hiện nay như:
- Khả năng chống ăn mòn tốt, phản xạ nhiệt tốt: Vì nguyên liệu đầu vào của tôn cliplock là tôn kẽm, tôn lạnh,… nên dòng sản phẩm này có khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và han gỉ rất tốt. Đồng thời, chỉ số hấp thụ nhiệt của loại vật liệu này khá thấp nên đảm bảo giữ không gian bên trong công trình của bạn luôn thoáng mát, phù hợp với môi trường nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam
- Độ bền cao: Được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và phủ toàn bộ bề mặt một lớp mạ chống oxy hóa, những tấm tôn cliplock có độ bền rất cao, phù hợp sử dụng trong môi trường tự nhiên mà không cần lo lắng đến tuổi thọ công trình. Bên cạnh đó, trong quá trình gia công thì không cần bắn vít cố định tôn, tránh tình trạng thủng dột do ốc vít và giảm nguy cơ ăn mòn như hệ thống mái tôn thường.
- Có khả năng thoát nước tốt: Số sóng tối đa của tôn cliplock là 4 sóng với sóng cao tới 40mm, tăng khả năng chống tràn nước, thoát nước và định hình dòng thoát an toàn khi mưa to hoặc có dòng nước lớn thoát xuống khu vực mái che.
- Mức giá rẻ: Vì giá tôn lợp nguyên liệu đầu vào khá rẻ nên mức giá tôn cliplock trên thị trường hiện nay cũng vô cùng cạnh tranh, mang đến hiệu quả kinh tế và giúp khách hàng tiết kiệm được rất nhiều chi phí.
- Tính thẩm mỹ cao: Với đa dạng chủng loại và màu sắc, những tấm tôn cliplock mang đến rất nhiều lựa chọn cho khách hàng, đảm bảo đáp ứng những yêu cầu phức tạp và đa dạng của công trình. Đai kẹp tôn là loại âm dương, được làm từ tôn lạnh có độ dày dao động từ 0.8 – 1.0mm, giúp tôn có độ bám tốt mà không ảnh hưởng đến vẻ ngoài của công trình.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng tôn cliplock với chất lượng và quy chuẩn khác nhau. Tuy nhiên chúng ta có thể phân loại tôn lợp thành một vài nhóm sản phẩm chính như sau:
- Tôn kẽm: Đây là dòng tôn được mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản, độ dày dao động từ 0.25mm đến 0.6mm, có thể cán theo biên dạng tôn cliplock dùng trong nhà xưởng lớn, công trình dân dụng, nhà xưởng công nghiệp,…
- Tôn kẽm màu: Dòng tôn cliplock được cán từ tôn kẽm màu có độ dày thông thường từ 0.35mm đến 0.6mm, có lớp kẽm màu phủ đều trên cả hai mặt, màu sắc đa dạng.
- Tôn lạnh: Đây là dòng tôn cliplock được mạ một lớp hợp kim nhôm kẽm, có khả năng kháng nhiệt, chống oxy hóa và ăn mòn tốt hơn những dòng tôn khác.
- Tôn lạnh màu: Đây là dòng tôn cán cliplock lạnh và có màu sắc tươi sáng, nhiều màu sắc để khách hàng có thể lựa chọn. Mức giá tôn cliplock lạnh màu thường cao hơn so với dòng tôn kẽm màu hoặc tôn kẽm cliplock một chút.
Để có thể đáp ứng được những tiêu chuẩn cơ bản của dòng tôn lợp, những sản phẩm tôn cliplock được gia công tại Thép Trí Việt đều có nguồn nguyên liệu đầu vào đạt chuẩn và tuân theo các quy cách phức tạp. Do đó, những sản phẩm tôn cliplock do chúng tôi cung cấp đều có những quy chuẩn như sau:
- Tiêu chuẩn kỹ thuật: JIS 3321; ASTM A792/A792M; EN 10346; AS 1397; MS 1196;…
- Độ dày: 0.27mm, 0.30mm,…, 0.45mm, 0.47mm
- Cường độ kéo tiêu chuẩn: 500 – 550MPa
- Tỷ lệ lượng kẽm bám: Z08 – Z271
- Độ bền sương muối: 150 giờ
- Độ bền va đập: > 98% không tróc kẽm
- Độ bền tiêu chuẩn: 0 – 3T max
- Độ cứng bút chì: 4H
- Độ bóng: 50 – 55%
- Độ bền dung môi: > 1000DR
- Lớp sơn màu: 10 – 20 micron (mặt trước); 5 – 12 micron (mặt sau); 4 – 5 micron (sơn lót)
- Khổ rộng hữu dụng: 940mm
- Màu sắc phổ biến: xanh ngọc, xanh dương, xanh lá, đỏ đậm,…
- Dung sai cho phép: ± 5 – 7%
>> Tham khảo: Dịch vụ cán tôn cliplock tại công trình giá rẻ
Bảng báo giá tôn cliplock mới cập nhật ngay hôm nayMức giá tôn lợp cliplock trên thị trường hiện nay luôn dao động thất thường vì những yếu tố khách quan như giá tôn nguyên vật liệu, tình hình cung cầu,… Do đó, khi các bạn tham khảo bảng giá thì có thể mức giá đã có chút dao động và thay đổi. Để cập nhật báo giá tôn cliplock mới nhất tại thời điểm tham khảo, các bạn hãy liên hệ trực tiếp tới hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi mới nhất nhé.
Bảng giá tôn cliplock Hoa Sen của Thép Trí ViệtĐộ dày tôn thực tế (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá tôn cliplock (khổ 1.07m)0.32.568.0000.353.073.0000.43.588.0000.453.997.0000.54.4107.000Bảng giá tôn cliplock Đông Á của Thép Trí ViệtĐộ dày tôn thực tế (mm)Trọng lượng (kg/m)Giá tôn cliplock (khổ 1.07m)0.32.566.0000.353.072.0000.43.586.0000.453.995.0000.54.4103.000Lưu ý:
- Toàn bộ báo giá tôn cliplock của Thép Trí Việt đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đến chân công trình
- Nếu khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn tôn cliplock, vui lòng liên hệ phòng kinh doanh qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 .
- Toàn bộ tôn lợp của chúng tôi đều là hàng mới 100%, đảm bảo chất lượng, không cong vênh và han gỉ.
- Chúng tôi có chính sách chiết khấu hoa hồng rất cao cho người giới thiệu, tính theo phần trăm giá trị đơn hàng
Để tăng tuổi thọ cho sản phẩm và đảm bảo độ bền cho hệ thống mái tôn cliplock, các bạn nên tham khảo một số lưu ý trong quá trình sử dụng và bảo quản như sau:
- Cột chặt tôn thành phẩm khi vận chuyển và bảo quản
- Khi bốc dỡ cần chú ý cẩn thận, tránh trầy xước và móp méo
- Không kéo lê tôn cliplock thành phẩm trên mặt đất hoặc mặt sàn bê tông thô ráp, gây xước và hư hỏng tôn
- Không để vật cứng lên trên bề mặt hoặc kéo lê trên tôn
- Bảo quản tôn ở khu vực khô ráo, không có mưa nắng trực tiếp
- Khu vực bảo quản tôn nên có đà gỗ cao hơn so với bề mặt sàn
Sau hơn 10 năm kinh doanh và phân phối tôn lợp cliplock chất lượng cao ở thị trường Việt Nam. Thép Trí Việt đã trở thành một trong những địa chỉ uy tín và đáng tin cậy nhất cho khách hàng gửi gắm niềm tin. Toàn bộ tôn cuộn nguyên liệu đều được chúng tôi nhập trực tiếp từ hệ thống nhà máy tôn nổi tiếng trong nước như Bluescope, Đông Á, Hoa Sen,… và tiến hành gia công, cán sóng cliplock theo yêu cầu của khách hàng. Do đó, mức giá tôn cliplock do chúng tôi cung cấp vô cùng cạnh tranh trên thị trường.
Bên cạnh tôn lợp cliplock, Thép Trí Việt còn cung cấp các loại sắt thép vật liệu xây dựng khác như thép hình, thép hộp, lưới sắt B40, tôn kẽm, tôn màu,… từ những thương hiệu nổi tiếng trong nước như tôn Phương Nam, tôn Pomina, tôn Việt Nhật,… Quý khách chỉ cần miêu tả yêu cầu của công trình, đội ngũ nhân viên kinh doanh lành nghề của chúng tôi sẽ hỗ trợ và tư vấn khách hàng lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất.
Nếu quý khách có bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm hoặc có nhu cầu nhận báo giá tôn cliplock kèm ưu đãi mới nhất, xin liên hệ trực tiếp đến hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được tư vấn và giải đáp 24/7 nhé.
Sắt thép xây dựng – Khi nhắc đến việc tìm nhà phân phối thép xây dựng, sắt thép lớn nhất khu vực Miền Nam thì những nhà thầu xây dựng, chủ đầu tư am hiểu về việc mua bán sắt thép xây dựng sẽ nghĩ ngay đến hệ thống Thép Trí Việt.
Công ty Thép Trí Việt chuyên cung cấp các loại THÉP HÌNH, THÉP HỘP, THÉP TẤM, TÔN, THÉP ỐNG, XÀ GỒ, SẮT THÉP XÂY DỰNG… với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy tại Việt Nam. Trải qua thời gian dài kinh doanh, chúng tôi đã cố gắng hoàn thiện, phát triển toàn diện để trở thành một trong những nhà cung ứng TÔN THÉP hàng đầu cho các dự án xây dựng đô thị, nhà ở, nhà xưởng, nhà tiền chế … trong toàn khu vực miền Nam.
Với phương châm “Chất lượng là mục tiêu“, Trí Việt luôn luôn coi trọng chiến dịch phát triển chất lượng sản phẩm tốt nhất và mang đến khách hàng dịch vụ tối ưu, thân thiện nhất. Từ đó, Trí Việt lấy chất lượng sản phẩm và dịch vụ của mình làm thước đo chuẩn mực nhất cho chính bản thân doanh nghiệp. Bên cạnh đó, Trí Việt đã trang bị đầy đủ phương tiện (gồm xe các loại đầu kéo, xe cẩu…), trang thiết bị chuyên dụng hiện đại đầy đủ kích cỡ phù hợp với nhiều địa thế công trình để đáp ứng tất cả nhu cầu của các Quý khách hàng và mang lại lợi ích tối ưu nhất đến với đối tác.
Vậy tìm nhà phân phối sắt thép xây dựng là thế nào và lợi ích ra sao
Khi có nhu cầu mua sắt thép, khách hàng sẽ tìm một số từ khóa như sau trên công cụ tìm kiếm, nhắm thẳng vào nhu cầu tiêu dùng và mua hàng của họ như :
- Giá sắt xây dựng ở Miền Tây, Miền Nam
- Giá thép xây dựng khu vực Miền Nam, Miền Tây
- Đại lý thép xây dựng lớn nhất TP Hồ Chí Minh
- Nhà phân phối thép xây dựng nào uy tín
- Nhà phân phối xây dựng chính hãng
- Nhà phân phối sắt thép tại TP Hồ Chí Minh
- Công ty cung cấp sắt thép xây dựng uy tín khu vực phía nam
- Hoặc đơn giản là đại lý thép cấp 1 lớn nhất khu vực Miền Nam hoặc công ty thép lớn nhất TP Hồ Chí Minh
Rất nhiều đối tác ở khu vực Miền Bắc hay Miền Trung, hoặc cụ thể là Miền Nam… VV khi có nhu cầu mua sắt thép xây dựng cho công trình dự án đô thị, hay các hạng mục xây dựng, không thể tực tiếp tìm đến các của hàng, công ty, đại lý sắt thép nơi công trình mình tiến hàng thi công xây dựng. Khó khăn đó chúng chính là mục tiêu mà Thép Trí Việt được hình thành, nhằm cung cấp thông tin, tư vấn sử dụng và báo giá sắt thép xây dựng cho công trình, không chỉ tại khu vực Miền Nam, mà còn trên toàn quốc.
Việc lựa chọn được nhà phân phối thép xây dựng lớn tạo nhiều điều kiện thuận lợi và an tâm trong quá trình hợp tác đặt hàng cho đơn vị mua hàng và sử dụng.
Đầu tiên có thể kể đến, chính là mẫu mã đa dạng, chắc hảng khách hàng không muốn phải lựa chọn nhiều sản phẩm từ nhiều đơn vị cung cấp. Khi đến với hệ thống chúng tôi, quý khách được tư vấn, báo giá tất cả các hãng thép xây dựng trên thị trường , một cách nhanh chóng và chính xác.
Lợi ích – Khi chọn được nhà phân phối lớn, điều đầu tiên khách hàng có thể an tâm, chính là chất lượng sản phẩm. Toàn bộ sắt thép xây dựng được hệ thống cung cấp luôn đảm bảo đó là hàng chính hãng do nhà máy sản xuất và mới 100% chưa qua sử dụng.
Là nhà phân phối, công ty, đại lý thép cấp 1 của các hãng thép, hệ thống cam kết mang tới giá trị chất lượng, kèm theo chính là giá trị kinh tế, hi cung cấp hàng với đơn giá rẻ nhất trên thị trường, cam kết báo giá thép xây dựng rẻ nhất. Ngoài việc giá thép rẻ, việc cập nhật giá nhanh mang tới giá trị cần thiết, nhất là khi đấu thầu dự án, một đơn giá sắt thép mới nhất, chính xác nhất tạo nhiều lợi thế cho việc đấu thầu dự án.
Mặt khác với nhiều điểm mạnh về đơn giá, hàng chính hãng, thì một lợi thế không thể không nhắc đến, chính là vận chuyển. Mọi đơn hàng được thống nhất đơn giá khi tìm đến hệ thống Thép Trí Việt đều được miễn phí vận chuyển đi tất cả các tỉnh, khách hàng chỉ việc đặt hàng và thống nhất giao hàng thanh toán, mọi công việc còn lại đã có hệ thống sắt thép lo hết.
Báo giá thép xây dựng tại TP Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cậnHiện tại hệ thống Thép Trí Việt là hệ thống thương mại thép lớn, bao gồm nhiều hàng thép chất lượng và phổ biến như : thép Hòa Phát, thép Việt Úc, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Việt Ý, thép Tung Ho, thép Pomina, thép VAS Việt Mỹ, thép Shengli VMS, thép Tisco Thái Nguyên, thép Việt Đức, thép Đông Nam Á… Đầy đủ từ phi 6 đến phi 32 bao gồm thép cuộn và thép cây với các mác như : CT3, CB240, CB300, SD295, CB400, SD390, CB500, SD490.
Như chúng tôi đã nói ở trên, việc tiêu đề là các tỉnh Miền Nam hay là TP Hồ Chí Minh chỉ là ngôn từ chủ quan, ở địa điểm chính, còn hệ thống chúng tôi là cung cấp sắt thép xây dựng trên toàn quốc, có nhiều kho hàng trên toàn quốc và hoàn toàn miễn phí vận chuyển về tận công trình. Cung cấp báo giá sắt thép xây dựng sỉ và lẻ giá rẻ cạnh tranh, giao hàng tận nơi.
Giá sắt thép biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép sẽ bị đẩy lên cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá sẽ có phần giảm xuống. Giá sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng thương hiệu.
Sau đây, là bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay của một số loại sắt xây dựng, thép xây dưng, thép hình …. mà chúng tôi tổng hợp lại. Đơn giá sau đây có thể chưa đầy đủ các loại sắt thép hoặc thay đổi liên tục và khác với thời điểm xe bài, nên vui lòng liên hệ trục tiếp để lấy thong tin chính xác và được tư vấn miễn phí nhé !!!
Giá thép Miền Nam – Thép xây dựng Miền Nam VNSTEELMÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾThép cuộn CB240-T/ CT3 ( D6-8 )Kg17.55019.305Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D10 )Kg15.23016.753Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D12 - D25 )Kg16.65018.315Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.73018.403Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg16.60018.260Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.73018.403Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 )Kg16.60018.260Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.200Đinh 5 phânKg22.00024.200Giá thép Pomina – Thép xây dựng PominaMÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾThép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8-10)Kg17.41019.151Thép thanh vằn SD295 ( D10 )Kg15.18016.698Thép thanh vằn CB300V ( D12 - D20 )Kg16.16017.776Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16..85018.535Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg16.73018.403Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg17.00018.700Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 - D32 )Kg16.87018.577Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100Đinh 5 phânKg22.00024.200Giá thép Việt Nhật – Thép xây dựng Việt Nhật VinakyoeiMÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾThép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg17.81019.591Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D10 )Kg17.05018.755Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D12 - D25 )Kg16.90018.590Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D10 )Kg17.05018.755Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D12 - D32 )Kg16.90018.590Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D10 )Kg17.05018.755Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D12 - D32 )Kg16.90018.590Thép tròn trơn SS400Kg17.60019.360Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100Đinh 5 phânKg22.00024.200Giá thép Việt Mỹ – Thép xây dựng VAS Việt MỹMÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾThép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg16.55018.205Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg14.34015.774Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 )Kg15.70017.270Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.05017.655Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg15.95017.545Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.05017.655Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 )Kg16.95017.545Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100Đinh 5 phânKg22.00024.200Giá thép Hòa Phát – Thép xây dựng Hòa PhátMÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾThép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg16.78018.458Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg14.35015.785Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D20 )Kg15.80017.380Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.03017.633Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg15.95017.545Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.03017.633Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 - D32 )Kg15.95017.545Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100Đinh 5 phânKg22.00024.200Giá sắt thép Tung Ho THSVCMÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾThép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg16.81018.491Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg16.11017.721Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 - D25 )Kg15.92017.512Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.11017.721Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 - D32 )Kg15.92017.512Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 )Kg16.11017.721Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 - D32 )Kg15.92017.512Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100Đinh 5 phânKg22.00024.200Giá sắt thép Tisco Thái NguyênMÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾThép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg16.73018.403Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 - D25 )Kg16.33017.963Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 - D32 )Kg16.35017.985Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 - D32 )Kg16.45018.095Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg20.00022.000Đinh 5 phânKg21.00023.100Bảng báo giá thép trên có thể chưa đầy đủ và thay đổi theo thời gian cũng nhu theo vị trí và đơn hàng số lượng cần cung cấp.
Để biết thêm các bảng báo giá Thép hộp chữ nhật, Thép hộp chữ nhật mạ kẽm, Thép hộp chữ nhật đen, Thép hộp vuông, Thép hộp vuông đen, Thép hộp vuông mạ kẽm, Thép hình U, Thép hình I, Thép hình V, Thép hình H, Thép hình L. Hãy liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.